  | [suốt đời] | 
|   |   | all one's life; one's whole life | 
|   |   | Sống suốt đời ở nước ngoài | 
|   | To spend one's whole life abroad | 
|   |   | Cầu mong cho cô ta may mắn suốt đời!  | 
|   | May she be lucky all her life! | 
|   |   | Cống hiến suốt đời cho sự nghiệp nghiên cứu y học | 
|   | To sacrifice all one's life to medical research; to devote one's whole life to medical research | 
|   |   | Thề suốt đời trung thành với chính phủ cách mạng | 
|   | To swear lifelong/lifetime allegiance to the revolutionary government | 
|   |   | Suốt đời tôi chưa hề có một người bạn như vậy!  | 
|   | Never in all my life have I had such a friend! | 
|   |   | Tiền trợ cấp suốt đời | 
|   |   | Life-annuity |